Ngữ pháp tiếng pháp cơ bản là một trong những từ khóa được tìm kiếm nhiều nhất trên google về chủ đề ngữ pháp tiếng pháp cơ bản. Trong bài viết này, tiengphap.vn sẽ viết bài Tổng hợp tất cả ngữ pháp tiếng pháp cơ bản mới nhất 2020
Ngữ pháp Tiếng Pháp bạn nên biết để thi TCF trinh độ A1 (100-199 điểm)
1) Chia động từ être và avoir ở thì hiện trong (Etre/avoir au présent)
VD : Je suis, tu es, il/elle est, nous sommes, vous êtes, ils sont ; J’ai, tu as, il/elle a, nous avons, vous avez, ils/elles ont
2 Chia các động từ thuộc group thứ nhất ở thì hiện trong (Verbes du 1er groupe au présent -er)
ví dụ : aimer, chanter, donner, travailler, parler… Je parle, tu parles, il/elle parle, nous parlons, vous parlez…
3 Hiện tại tiếp diễn (Le présent progressif : être en train de + infinitif)
VD : Je suis en train de lire, tu es en train de regarder la télévision…
4. Thì quá khứ vừa xảy ra (Le passé récent – venir de + infinitif)
ví dụ : Je n’ai pas faim, je viens de manger.
5. Thì tương lai gần (Le futur proche – aller + infinitif)
VD : Cet après-midi, je vais aller à la piscine.
6. Thì quá khứ kép của động từ đi với AVOIR (Le passé composé avec l’auxiliaire « avoir »)
VD : J’ai parlé, tu as fini, il a pris…
7. các động từ có động từ nguyên thể theo sau (Verbes + infinitifs : vouloir, pouvoir, savoir, devoir…)
ví dụ : Je dois travailler, tu dois étudier, il sait nager…
8. Đại từ nhân xưng chủ ngữ (Les pronoms personnels sujets)
VD : Je, tu, il/elle/on, nous, vous, ils/elles
9. Đại từ nhân xưng đưa trọng âm (Les pronoms personnels toniques)
VD : Moi, toi, lui/elle, nous, vous, eux/elles
10) Tứ recommend (Les présentateurs)
ví dụ : Il y a, il est, c’est/ce sont, voilà…
11) Mạo từ lựa chọn (Les articles définis)
ví dụ : le, la, l’, les
12) Mạo từ không chọn lựa (Les articles indéfinis)
ví dụ : un, une, des
13) Mạo từ bộ phận (Les articles partitifs)
ví dụ : du, de la, de l’, des
14) Sự thiếu mạo từ (Absence d’article)
ví dụ : Une robe à fleurs, être professeur
15) Tính từ : tương hợp và vị trí (Les adjectifs : accord et place)
ví dụ : Un grand garçon/une grande fille ; une table ronde/des tables rondes
16) Tương hợp : giống đực/giống cái ; số ít/số nhiều (Les accords : masculin et féminin ; singulier et pluriel)
VD : Un étudiant/une étudiante ; des étudiants/des étudiantes
17) Câu phủ định (La négation simple : ne…pas)
VD : Je ne parle pas français
18) Mạo từ trông câu phủ định (Les articles dans la négation)
ví dụ : J’aime le chocolat/je n’aime pas de chocolat ; j’ai un chien/je n’ai pas de chien
19) Giới từ chỉ nơi chốn (Les prépositions de lieu +ville/pays – à, en, au, aux)
ví dụ : A Paris, au Vietnam, en France, aux Etats-Unis
20) Phó từ chỉ thời gian (Les adverbes de temps)
VD : Hier, aujourd’hui, demain…
21) Phó từ chỉsố lượng (Les adverbes de quantité)
ví dụ : Un peu (de), beaucoup (de), un kilo de, une bouteille de…
22) Phó từ chỉ cường độ (Les adverbes d’intensité)
VD : très, trop…
23) Câu hỏi đơn (L’interrogation simple)
VD : Tu as des enfants ? Est-ce que tu as des enfants ?
24) Đại từ để hỏi (Les pronoms interrogatifs)
ví dụ : Où habitez-vous ? Que fais-tu ? Qui est cette personne ? Quand viens-tu ?
25) Tính từ sở hữu (Les adjectifs possessifs)
ví dụ : Mon, ton, son, nos, leur…
26) Tính từ chỉ định (Les adjectifs démonstratifs)
ví dụ : ce, cet, cette, ces
27) Động từ không ngôi (La forme impersonnelle)
VD : Il fait beau, il faut travailler…
Xem thêm: Hướng dẫn cách học tiếng Pháp cơ bản hiệu quả nhất cho người mới bắt đầu
Ngữ pháp Tiếng Pháp bạn nên biết để thi TCF trinh độ A2 (200-299 điểm)
1) Chia các động từ thuộc group thứ 2 , thứ 3. ở thì hiện tại (les verbes au présent du 2 et 3 groupes)
VD : 2 groupe (-ir) : finir, choisir, grandir, grossir ; 3 groupe (-ir) : partir, ouvrir ; 3 groupe (-re) : prendre, vendre, boire ; 3 groupe (-oir) : voir, savoir, pouvoir, recevoir
2. những động từ tự phản và hỗ tương ở thì hiện trong (les verbes pronominaux et réciproques au présent)
ví dụ : se lever, s’habiller, se promener, se reposer, se rencontrer, se voir…
3 Thì quá khứ kép của động từ đi với ETRE và động từ tự phản (le passé composé avec ETRE et les verbes pronominaux)
ví dụ : je suis allé(e), tu es parti(e), il s’est levé, nous nous sommes vu(e)s, vous êtes sorti(e)(s)
4. Thì quá khứ chưa hoàn thiện (l’imparfait)
ví dụ : Il y avait, il était, il faisait, nous parlions…
5. Thì tương lai đơn , thì tương lai gần (futur proche et futur simple)
ví dụ : Je vais prendre rendez-vous, je prendrai rendez-vous
6 Lối mệnh lệnh + tại câu phủ định (l’impératif + forme négative)
ví dụ : Prends le train ! Ne prenez pas l’avion !
7. Lối điều kiện sự lễ độ (le conditionnel de politesse)
ví dụ : J’aimerais, nous voudrions, pourriez-vous… ?
8. Đại từ nhân xưng chủ ngữ, đưa trọng âm, phản thân (les pronoms personnels sujets, toniques et réfléchis)
VD : je/moi/me, tu/toi/te, il/lui/se, elle/elle/se, nous…
9. Đại từ sở hữu (les pronoms possessifs)
VD : Le mien, la tienne, les nôtres…
10) Đại từ chỉ định (les pronoms démonstratifs)
VD : Celui-ci, celle-là
11) Đại từ nghi vấn (les pronoms interrogatifs)
VD : lequel, laquelle…
12) Câu ngờ vực phủ định , câu giải đáp (la phrase interro-négative et réponse)
VD : – J’adore Paris ! Moi aussi / moi non. – Je n’aime pas le froid ! Moi non plus / moi si.
13) Ba cách đặt câu hỏi (les trois formes d’interrogation)
ví dụ : Où allez-vous ? Où est-ce que vous allez ? Vous allez où ?
14) Câu phủ định (la négation)
ví dụ : ne… pas, ne… plus, ne… rien, ne… personne, ne… jamais
15) Giới từ chỉ nơi chốn (les prépositions de lieu)
VD : à côté de, jusqu’à, chez, loin de…
16) Giới từ chỉ thời gian (les prépositions de temps)
VD : de… à, à partir de, avant, après, dans…
17) Phó từ chỉ nơi chốn (les adverbes de lieu)
ví dụ : ici, dehors, devant…
18) Phó từ chỉ thời gian (les adverbes de temps)
VD : hier, demain, aujourd’hui, le lendemain, la veille, bientôt…
19) Cấp so sánh , cấp (so sánh) cao nhất (le comparatif et superlatif)
ví dụ : Il est plus grand que son frère. Elle est aussi grosse que toi. Je gagne autant d’argent que mon mari. Il est le plus fort.
20) một số từ nối đơn (quelques articulateurs logiques simples)
ví dụ : et, ou, alors, mais, donc, d’abord, puis, ensuite, parce que…
Xem thêm: Tổng hợp 15 website học tiếng pháp căn bản mới nhất 2020
Ngữ pháp Tiếng Pháp bạn cần phải biết để thi TCF trinh độ B1 (300-399 điểm)
1) Thì quá khứ chưa hoàn thiện (l’imparfait)
VD : je parlais, il jouait, nous faisions, vous preniez…
2 hướng dẫn sử dụng thì quá khứ kép , thì quá khứ chưa hoàn thiện (l’utilisation du passé composé et de l’imparfait)
VD : Hier, je suis allé au marché, il y avait beaucoup de monde.
3 Thì hiện trong, thức điều kiện (le conditionnel présent)
VD : je parlerais, tu parlerais, il parlerait, nous parlerions…
4 Mệnh lệnh bí quyết (l’impératif)
VD : Prends le train ! Ne prenez pas l’avion !
5. Động tính từ hiện trong , gérondif (“gérondif” là một thể được tạo thành từ giới từ en , động tính từ hiện tại (dạng en –ant), đóng vai trò là trạng ngữ) (le participe présent et le gérondif)
ví dụ : Parlant / en parlant
6. Tương hợp của phân từ quá khứ đi với ETRE , AVOIR (l’accord du participe passé avec ETRE et AVOIR)
ví dụ : Elles sont parties… Les fleurs que tu m’as offertes…
7 Thì hiện tại, và thức giả định (le subjonctif présent)
ví dụ : Opinion : je pense + indicatif, je ne pense pas + subjonctif ; Sentiment : je suis heureux/triste/mécontent que + subjonctif ; Conjonctions : jusqu’à ce que, avant que, bien que + subjonctif
8. Đại từ quan hệ đơn (les pronoms relatifs simples)
VD : la ville où je suis né… la ville qui est au bord de la mer… la ville que je préfère… la ville dont tu m’a parlée…
9. Đại từ bửa ngữ tại tiếng pháp (les pronoms compléments)
ví dụ : me/te/le/la/lui/les/leur…, en, y.
10) Địa điểm của hai đại từ làm bổ ngữ (la place des doubles pronoms )
VD : Je le lui donne. Il leur en donne.
11) Cấp so sánh , cấp (so sánh) cao nhất (le comparatif et superlatif)
ví dụ : Il est plus grand que son frère. Elle est aussi grosse que toi. Je gagne autant d’argent que mon mari. Il est le plus fort.
12) Câu phủ định và sự tránh (la négation et la restriction )
VD : Sans, ni… ni, ne… que
13) Thành ngữ chỉ thời gian (l’expression du temps)
VD : Depuis, pendant, pour, il y a, en, dans…
14) Phó từ chỉ cơ chế (les adverbes de manière (-ment))
VD : Il parle tranquillement, il faut agir calmement…
15) Phó từ tần suất (les adverbes de fréquence)
VD : rarement, toujours, parfois, quelque fois, souvent, jamais…
16) vài từ niên đại của câu chuyện (quelques articulateurs chronologiques du discours)
ví dụ : D’abord, puis, enfin… Premièrement, deuxièmement…
17) Vài từ nối đơn (quelques articulateurs logiques simples)
ví dụ : donc, alors, comme, puisque…
Nguồn: https://capfrance.edu.vn/