Nếu bạn là người thích giao tiếp với người nước ngoài, thì hãy học thuộc những cụm từ giao tiếp tiếng Pháp cơ bản dưới đây nhé!
Mục Lục
CÁC CÂU NÓI GIAO TIẾP CƠ BẢN TRONG TIẾNG PHÁP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU
Chào hỏi
– Bonjour/ Bonsoir : Chào buổi sáng (từ sáng đến 18h) / Chào buổi tối (từ 18h trở đi)
– Salut : xin chào (dùng cho các trường hợp thân mật hơn)
– Au revoir : Chào tạm biệt ! =≫ Salut cũng được dùng để nói lời chào tạm biệt.
Giới thiệu về bản thân
Hỏi tên
– Vous vous appelez …?
– Vous vous appelez comment ?
– Comment tu t’appelles ?
– Comment vous vous appelez ?
– Quel est votre nom et prénom ?
Hỏi tuổi
– Quel âge avez-vous ?
– Quel âge as-tu ?
– Vous avez quel âge ?
– Tu as quel âge ?
Hỏi về địa chỉ nhà
– Où habitez-vous ?
– Vous habitez où ?
– Tu habites où ?
– Où habites-tu ?
Hỏi về các thành viên trong gia đình
– Combien de personnes y-a-t-il dans votre / ta famille ?
– Il y a combien de personnes dans votre / ta famille ?
=> Trả lời : Il y a 4 personnes dans ma famille
Một số từ vựng cơ bản giúp bạn giao tiếp tốt hơn
Oui – Vâng/có
Non – Không
S’il vous plaît – Làm ơn
Merci – Cảm ơn
Merci beaucoup – Cảm ơn rất nhiều
Dưới đây là các cách trả lời lịch sự khi người khác cảm ơn bạn.
Je vous en prie – Không có gì
De rien – Không có gì
Chào hỏi và tạm biệt
Đây là những cách chào hỏi khác nhau:
Salut – Chào
Bonjour – Xin chào
Bonsoir – Chào buổi tối
Dưới đây là các cách khác nhau bạn có thể dùng khi nói tạm biệt:
Au revoir – Tạm biệt
Bonne nuit – Chúc ngủ ngon
À plus! – Hẹn gặp lại
À bientôt! – Hẹn sớm gặp lại!
À plus tard! Or à tout à l’heure! – Hẹn gặp cậu ở đấy nhé!
À demain! – Hẹn gặp lại ngày mai!
Bonne journée! – Chúc một ngày tốt lành!
Bon weekend! – Chúc cuối tuần vui vẻ!
Xem thêm: https://tiengphap.vn/ngu-phap-tieng-phap-co-ban/
50 mẫu câu ngắn giúp bạn giao tiếp tốt hơn
1. What’s up? – Có chuyện gì vậy? – Quoi de neuf ?
2. How’s it going? – Dạo này ra sao rồi? – Comment ça va ?
3. What have you been doing? – Dạo này đang làm gì? – Qu’est-ce que tu deviens ?
4. Nothing much. – Không có gì mới cả – Pas grand chose.
5. What’s on your mind? – Bạn đang lo lắng gì vậy? – Qu’est-ce qui te préoccupes ?
6. I was just thinking. – Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi. – Je réfléchissais.
7. I was just daydreaming. – Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi. –J’etais juste dans la lune.
8. It’s none of your business. – Không phải là chuyện của bạn. – Ce n’est pas tes affaires.
9. Is that so? – Vậy hả? – Ah bon ?
10. How come? – Làm thế nào vậy? – Comment ça ?
11. Absolutely! – Chắc chắn rồi! – Absolument !
12. Definitely! – Quá đúng! – Tout à fait !
13. Of course! – Dĩ nhiên! – Bien sûr !
14. You better believe it! – Chắc chắn mà. – C’est sûr.
15. I guess so. – Tôi đoán vậy. – J’imagine.
16. There’s no way to know. – Làm sao mà biết được. – Il n’y a pas moyen de savoir.
17. I can’t say for sure. – Tôi không thể nói chắc. – Je ne peux pas dire à coup sûr.
18. This is too good to be true! – Chuyện này khó tin quá! – C’est trop beau pour être vrai!
19. No way! (Stop joking!) – Thôi đi (đừng đùa nữa). – Sans façon ! (Arrête de rigoler).
20. I got it. – Tôi hiểu rồi. – J’ai compris.
21. Right on! (Great!) – Quá đúng! – Super !
22. I did it! (I made it!) – Tôi thành công rồi! – Je l’ai fait !
23. Got a minute? – Có rảnh không? – Tu as une minute ?
24. About when? – Vào khoảng thời gian nào? – Quand ça ?
25. I won’t take but a minute. – Sẽ không mất nhiều thời gian đâu. – Ça ne prendra qu’une minute.
26. Speak up! – Hãy nói lớn lên. Parle plus fort !
27. Seen Melissa? – Có thấy Melissa không? – Tu as vu Melissa ?
28. So we’ve met again, eh? – Thế là ta lại gặp nhau phải không? – Nous nous revoyons.
29. Come here. – Đến đây. – Viens ici.
30. Come over. – Ghé chơi. – Passe.
31. Don’t go yet. – Đừng đi vội. – Ne pars pas maintenant.
32. Please go first. After you. – Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau. – Toi d’abord. Apres toi.
33. Thanks for letting me go first. – Cám ơn đã nhường đường. – Merci de me laisser passer.
34. What a relief. – Thật là nhẹ nhõm. – Quel soulagement.
35. What the hell are you doing? – Anh đang làm cái quái gì thế kia? – Qu’est-ce que tu fous là ?
36. You’re a lifesaver. – Bạn đúng là cứu tinh. – Tu es mon sauveteur.
37. I know I can count on you. – Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà. – Je sais que je peux compter sur toi.
38. Get your head out of your ass! – Nhanh lên ! Magne-toi !
39. That’s a lie! – Xạo quá! – C’est un mensonge !
40. Do as I say. – Làm theo lời tôi. – Fais comme j’ai dit.
41. This is the limit! – Đủ rồi đó! – C’est assez!
42. Explain to me why. – Hãy giải thích cho tôi tại sao. – Explique-moi pourquoi.
43. Ask for it! – Yêu cầu nó ! – Demande-le!
44. In the nick of time. – Thật là đúng lúc. – Juste à temps!
45. No litter. – Cấm vứt rác. – Ordures interdites.
46. Go for it! – Cứ liều thử đi. Vas-y !
47. What a jerk! – Thật là đáng ghét. Quel con !
48. How cute! – Ngộ ngĩnh, dễ thương quá! – Comme c’est mignon !
49. None of your business! – Không phải việc của bạn. – Ce n’est pas tes oignons !
50. Don’t peep! – Đừng nhìn lén! Ne regarde pas !
Phía trên là một số câu giao tiếp cơ bản tiếng Pháp mà Tiengphap.vn tổng hợp được, hãy lưu lại bài viết ngay kẻo lỡ nhé!
My My – Tổng hợp và chỉnh sửa
(Nguồn tham khảo: hoctiengphap.com, vi.speaklanguages.com, capfrance.edu.vn, duhocchd.edu.vn,..)